Việt Nguyên Co.,Ltd cung cấp dây chuyền sản xuất tôn EPS giấy bạc thay thế tôn xốp PU
Dây chuyền sản xuất tôn xốp EPS thay thế cho tôn xốp PU, tôn EPS giấy bạc
Do đặc tính tiết kiệm chi phí ngay từ đầu tư thiết bị đến nguyên liệu sản xuất. Kết quả thành phẩm tôn EPS có chi phí giá thành thấp hơn nhiều so với tôn PU. Hơn nữa tôn EPS dễ sản xuất và ít bị hư hỏng do lỗi hóa chất như tôn PU. Đặc biệt bề mặt xốp lúc nào cũng căng, không bị xẹp hay phân hủy theo thời gian.
Do giá thành EPS rẻ hơn nhiều so với PU mà hiệu quả cách nhiệt tương đương. Do đó tôn xốp EPS mặt giấy bạc đang là xu hướng thay thế cho tôn PU cơ bản.
Dây chuyền cơ bản sản xuất được các sản phẩm:
– Tôn xốp EPS một mặt tôn một mặt giấy bạc giống như tôn PU
· Capacity: 1000m2 – 1500m2 per Eight (8) hour shift
Công suất: 1000m2-1500m2 ngày 8 tiếng làm việc.
· Core material: EPS
Nguyên liệu chính:Xốp EPS
· Electrical Installation Parts:Approved by CE
Tiêu chuẩn điện:Theo chuẩn Châu Âu
· Warranty: One (1) year
Bảo hành:một năm
· Services: Production layout design, Installation, commissioning and
training of operation personnel
Dịch vụ cung cấp thiết kế, lắp đặt, vận hành và huấn luyện vận hành.
· Operating Manuals: Whole series of Chinese specifications & English reference
Sách hướng dẫn:toàn bộ bằng tiếng Anh và tiếng Trung
· Factory Area: 1000m2 – 1500m2
Diện tích xưởng: 1000m2-1500m2
· Required Power Supply:30 KVA and𧉼V/50hz
Điện nguồn cấp: 30KVA và 3 pha/50HZ
· Manpower: 2-4 persons per eight (8) hour shift
Nhân lực:2-4 người ngày làm 8 tiếng
II. PANEL PRODUCTION LINE SPECIFICATIONS:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT PANEL:
Steel thickness:0.2~0.4mm
Độ dày thép: 0.2-0.4mm
WALL OF PROFILE : (1200-1200mm)—1150mm
Kiểu ngàm vách: (1200-1200mm)-1150mm
· ROOFOF PROFILE WITH㺋 RIBS: (1200-1030mm)—1000mm
· Kiểu 㺋 sóng (1200-1030) hiệu dụng eps 1000mm
The Sandwich Panel Production Line is composed of four (4) mainsections, such as, STEEL DECOILER,KOREA LOCK ROOLER , EPSLOADER, ROCK WOOL LOADER, EDGE MILLING MACHINE, CSECTION FORMING UNIT,SANDWICH PANELLAMINATOR(EXTRA LENGTH), ROCK WOOL STYLE–BLADEAND SAW CUTTING MACHINE,ROLLING TABLE.
Dây chuyền sản xuất có 4 phần chính, gồm có: Máy xả cuộn, Máy cán ngàm, Bộ phận nạp nguyên liệu EPS, bộ phận nạp bông khoáng, bộ phận dán keo, máy cắt chuyên dụng, bàn đỡ sản phẩm.
The production line ismm xmm xmm.
Kích thước dây chuyền: 38000mm x 4000mm x 2350mm
III . THE MAIN PARTS OF THE PRODUCTION LINE:
Các phần chính của dây chuyền sản xuất:
1. STEELDECOILER: 1Set.
Xả cuộn: 1 bộ
Type of Decoiler: Manual Expansion
Xả cuộn: Xả cơ học
· Width of coil: ≤mm
Khổ rộng cuộn
· Driving gear motor power: ف.1kw
Mô tơ bánh răng điều khiển
· Speed adjusting: Invert
Tốc độ điều khiển
· Weight of coil: ≤نmt
Trọng lượng cuộn
· Includingل de-coiler cores
Có 4 bộ xả cuộn
2. ROLLER㺋 WIVES WITH CUTTER: 1Pcs.
Máy cán 11 sóng
· Roller station for㺋 waves: 23stands
Số trạm cán 11 sóng:
· Roller material: GCr15 Alloy
Vật liệu máy cán
· Driving and Transmission: 4kw Gear motor
Điều khiển truyền động
· Hydraulic station: 3kw motor with hydraulic pump
Trạm thủy lực:
· Cutting control: PLC and touchscreen auto mode
Điều khiển cắt bằng PLC
· Cutting structure: two hydraulic piston up and down blade
Cơ cấu cắt: thủy lực
· Machine frame: 400# I beam
Sườn máy: bằng thép hàn 400
1. EPS LOADER AND EDGE MILLING MACHINE:1Pcs.
BỘ NẠP LIỆU EPS VÀ MÁY CẮT NGÀM, HÚT BỤI EPS: 1 BỘ
· Type of milling: Milling round knife
Kiểu cắt: dao cắt quay
· Numbers of miller: Left and right two piece
Số máy cắt: cắt trái và phải
· Driving Motor Power: ـ.75 Kw x 2
Công suất mô tơ: 0.75kw x 2
2. C SECTION FORMING UNIT: 2Pcs.
Bộ phận định hình ngàm C
· Forming stands: م
Số chạm cán: 5
· Roller driving: ـ.75kw gear motor
Điều khiển trục lô: mô tơ giảm tốc 0.75kw
· Speed control: Invert
Điều khiển mô tơ: Biến tần
3. SANDWICH PANEL LAMINATOR WITH ROOFFRAME-5m: 1Pcs.